Với sự phát triển của ngành thép quốc gia, việc sản xuất microsilica đã dần dần tăng lên, nhưng không có nghĩa là tất cả các hạt microsilica trên thị trường đều có các chỉ số kỹ thuật theo yêu cầu của từng ngành, và một khi thị trường microsilica tràn ngập hiện tượng kém chất lượng và tốt. Trong những năm gần đây, các tiêu chuẩn quốc gia về microsilica đã được thống nhất và thay đổi. Tại đây Henan Superior Abrasives đã biên soạn một danh sách các tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc về microsilica, mà chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn.
Microsilica tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc
Nhà nước đã điều chỉnh một số chỉ số của tiêu chuẩn ban đầu, hàm lượng tạp chất của microsilica cũng đã được kiểm soát chặt chẽ, cụ thể là điều chỉnh canxi và magiê, kali và natri và các chất chỉ thị kiềm cháy, thuận lợi hơn cho việc kiểm soát giá trị PH của microsilica, while the specific surface area is also unified in order to ≥ 15 square meters / g, the specific standards are as follows.
project | index | specification | |||
SF96 | SF93 | SF90 | SF88 | ||
SiO2 | ≥ | 96% | 93% | 90% | 88% |
AL2O3 | ≤ | 1.0% | 1.0% | 1.5% | — |
Fe2O3 | ≤ | 1.0% | 1.0% | 2.0% | — |
CaO+MgO | ≤ | 1.0% | 1.5% | 2.0% | — |
K2O+Na2O | ≤ | 1.0% | 1.5% | 2.0% | — |
C | ≤ | 1.0% | 2.0% | 2.0% | 2.5% |
Caustic soda | ≤ | 1.0% | 3.0% | 3.0% | 4.0% |
độ ẩm | ≤ | 1.0% | 2.0% | 2.5% | 3.0% |
grain size(45μm sieve residue) | ≤ | 3.0 | 3.0 | 5.0 | 8.0 |
specific surface area ㎡/g | ≥ | 15 | |||
PH | = | 4.5~6.5 | 4.5~7.5 | 4.5~7.5 | 4.5~8.5 |
Note: Nhóm lô tiêu chuẩn là 20t mỗi lô.